mặt bằng p3

    Kênh 555win: · 2025-09-10 07:14:30

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [mặt bằng p3]

    Mặt đáy. Phần của một vấn đề, coi là hoàn chỉnh và tách ra khỏi toàn thể để xem xét, nghiên cứu độc lập với những phần khác.

    Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật: Mặt mụ ta dài như mặt ngựa.

    Mặt là gì: Danh từ: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồm, những nét trên mặt người, biểu...

    Check 'mặt' translations into English. Look through examples of mặt translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    AI test khuôn mặt hình gì của BeautyPlus là một công cụ miễn phí trực tuyến, cung cấp cách xác định dáng mặt, mắt, mũi, môi chuyên sâu và mẹo làm đẹp hay dành riêng cho bạn.

    mặt người, để phân biệt người này với người khác; dùng để chỉ từng cá nhân khác nhau tổ chức gặp mặt cuối năm ba mặt một lời vắng mặt

    Tình trạng mặt béo, chảy xệ, phù thũng khiến không ít người trở nên tự ti. Khi tình trạng mặt mập xảy ra, nhiều người vội loay hoay tìm kiếm cách khắc phục mà bỏ qua việc tìm hiểu nguyên nhân. …

    Tìm tất cả các bản dịch của mặt trong Anh như aspect, face, part và nhiều bản dịch khác.

    'Mặt' có nghĩa là bề mặt, phía, trong khi 'mặc' lại có nghĩa là 'mặc kệ', 'bất chấp'. Do đó, việc sử dụng 'mặc khác' là không đúng trong bất kỳ ngữ cảnh nào.

    ① Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi. ② Ngoài mặt. Như chánh diện 正 面 mặt giữa, trắc diện 側 面 mặt bên. ③ Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. …

    Bài viết được đề xuất:

    xổ số thứ 7 hàng tuần

    bwin willkommensbonus

    casino 20 super hot

    casino online sin deposito